BÁO GIÁ THIẾT KẾ NỘI THẤT CĂN HỘ CHUNG CƯ
Báo giá thiết kế nội thất chung cư, báo giá thi công nội thất chung cư tại Tp HCM do công ty thiết kế nội thất View Decor thực hiện
Muốn báo giá thi công nội thất cho căn hộ chung cư bạn cần phải xác định trước phong cách muốn thiết kế nội thất cho gia đình là gì, đa phần với những bạn trẻ thường thích căn hộ có phong cách trẻ trung với màu sắc rực rỡ, đây cũng là không gian sống cực lý tưởng cho các cặp vợ chồng trẻ hiện nay.
1. Sơn màu rực rỡ cho căn phòng
Để báo giá thi công nội thất căn hộ chung cư có phong cách trẻ trung, trước tiên bạn phải xác định màu sơn tường thích hợp, tường phòng nên được sơn các màu rực rỡ để giúp căn phòng càng thêm bừng sáng và ấn tượng hơn, bạn nên chọn những gam màu trẻ trung bắt mắt để mang tới cho không gian căn hộ một diện mạo hoàn toàn mới.
Bạn có thể không cần thiết phải sơn toàn bộ căn phòng để tránh tốn kém tài chính quá nhiều khi báo giá thi công nội thất, thay vào đó bạn chỉ cần sơn những đường sọc thẳng từ sàn nhà lên trần với độ rộng chừng 1m là được, những đường sọc này có thể là màu xanh navy làm nổi trên nền tông trắng giúp tạo thêm điểm nhấn cho căn phòng.
2. Dùng gam màu chủ đạo cho nội thất và tường
Để thi công nội thất chung cư với phong cách trẻ trung hiện đại, bạn nên chọn những gam màu có thể làm chủ đạo cho tường và nội thất trong nhà, chẳng hạn bạn có thể chọn tường màu vàng chanh để tăng thêm sự vui tươi trong căn phòng của mình
Ngoài ra bạn cũng có thể dùng gam màu xanh lá cây cho nội thất bổ trợ cho màu vàng chanh giúp không gian phòng càng thêm hoàn hảo hơn
Một cách tương đối đơn giản giúp bạn tạo cảm hứng cho căn phòng là đưa không khí biển cả vào phòng bằng cách dùng một vài vật phẩm từ biển như vỏ ốc, san hô để trưng bày lên kệ giúp căn nhà càng thêm thú vị, mới lại hơn
3. Nhân đôi diện tích không gian
Đối với những căn hộ chung cư có diện tích nhỏ hẹp thì khi thi công nội thất chung cư bạn phải tìm cách nhân đôi diện tích không gian bằng giải pháp sử dụng tấm gương trang trí trong phòng, hoặc kết hợp các phòng để tạo không gian sống mở thoải mái và rộng rãi hơn.
Khu vực đầu giường của phòng ngủ bạn cũng có thể dùng hai cánh cửa tủ quấn áo gắn với tường để tạo ảo giác về chiều cao của phòng ngủ tốt hơn, nhân rộng hơn cho không gian căn phòng, hoặc bạn cũng có thể sơn một sọc có màu cà phê để kết nối đầu giường với kệ gỗ giúp lấp bỏ không gian trống trải một cách khéo léo và tinh tế nhất.
4. Trang trí cho căn phòng
Khi báo giá thi công nội thất bạn cũng đừng quên tính toán việc phải trang trí cho từng phòng trong gia đình, chẳng hạn phòng ăn là nơi sum họp của cả gia đình bạn thì có thể trang trí thêm ở khung cửa sổ bằng cách dán hai mảnh giấy dán tường với các hoa văn trẻ trung hấp dẫn lên mặt sau của cánh cửa để khung cửa sổ càng thêm bắt mắt hấp dẫn hơn.
Bạn cũng có thể sử dụng giấy dán tường in hoa để trang trí thêm cho nội thất gia đình, dán giấy dán tường in hoa ở phòng ngủ, phòng khách, phòng bếp hay phòng tắm đều mang tới cho căn phòng một nét đẹp đặc sắc riêng biệt.
Những bức tường in hoa này đảm bảo có thể làm tăng vẻ đẹp sống động, bắt mắt của bạn, đặc biệt bạn có thể dùng giấy dán tường với các màu sắc và hoa văn sặc sỡ hơn nếu bạn thích sự tươi trẻ trong căn phòng, còn những hoa văn giấy gián tường có tông màu đen trắng lại phù hợp hơn với người thích theo đuổi phong cách hiện đại và thanh lịch đấy nhé.
STT |
Danh mục sản phẩm |
Chất liệu |
Ghi chú |
Đơn |
Đơn giá |
|
1 |
Tủ bếp trên |
Gỗ MFC An Cường |
– Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ nhân thêm hệ số 1,1 – 1,3 tuỳ theo kích thước và thiết kế tủ. |
md |
1.700.000 |
|
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì |
md |
2.700.000 |
||||
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. |
md |
1.800.000 |
||||
2 |
Tủ bếp dưới |
Gỗ MFC An Cường |
– Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ nhân thêm hệ số 1,1 – 1,3 tuỳ theo kích thước và thiết kế tủ. |
md |
1.900.000 |
|
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì |
md |
2. 900.000 |
||||
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. |
md |
2.000.000 |
||||
3 |
Tủ quần áo |
Gỗ MFC An Cường |
– Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ nhân thêm hệ số 1,1 – 1,3 tuỳ theo kích thước và thiết kế tủ. |
m2 |
2.100.000 |
|
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì |
m2 |
3.500.000 |
||||
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. |
m2 |
2.500.000 |
||||
4 |
Tủ rượu, tủ trang trí, |
Gỗ MFC An Cường |
– Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ nhân thêm hệ số 1,1 – 1,3 tuỳ theo kích thước và thiết kế tủ. |
m2 |
2.000.000 |
|
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì |
m2 |
3.900.000 |
||||
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. |
m2 |
2.500.000 |
||||
5 |
Tủ rượu, tủ trang trí, |
Gỗ MFC An Cường |
– Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ nhân thêm hệ số 1,1 – 1,3 tuỳ theo kích thước và thiết kế tủ. |
m2 |
2.000.000 |
|
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì |
m2 |
3.800.000 |
||||
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. |
m2 |
2.300.000 |
||||
6 |
Kệ tivi, Kệ trang trí |
Gỗ MFC An Cường |
– Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ nhân thêm hệ số 1,1 – 1,3 tuỳ theo kích thước và thiết kế tủ. |
md |
1.850.000 |
|
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì |
md |
3.100.000 |
||||
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. |
md |
2.000.000 |
||||
7 |
Giường ngủ rộng 1,6 m |
Gỗ MFC An Cường |
– Với gỗ CN: tính thêm 200.000đ/01 ngăn kéo; Với gỗ tự nhiên: tính thêm 300.000đ/01 ngăn kéo. |
chiếc |
5.100.000 |
|
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì |
chiếc |
7.900.000 |
||||
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. |
chiếc |
5.000.000 |
||||
8 |
Giường ngủ rộng 1,8 m |
Gỗ MFC An Cường |
– Với gỗ CN: tính thêm 200.000đ/01 ngăn kéo; Với gỗ tự nhiên: tính thêm 300.000đ/01 ngăn kéo. |
chiếc |
5.000.000 |
|
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì |
chiếc |
8.000.000 |
||||
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. |
chiếc |
5.500.000 |
||||
9 |
Giường ngủ đơn rộng ≤1,2m |
Gỗ MFC An Cường |
– Với gỗ CN: tính thêm 200.000đ/01 ngăn kéo; Với gỗ tự nhiên: tính thêm 300.000đ/01 ngăn kéo. |
chiếc |
4.800.000 |
|
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì |
chiếc |
5.700.000 |
||||
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. |
chiếc |
5.300.000 |
||||
10 |
Giường ngủ 2 tầng cho trẻ |
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì |
– Đơn giá có thể thay đổi theo thiết kế cụ thể. |
chiếc |
18.000.000 |
|
Gỗ Veneer(gỗ tự nhiên) – Sơn bệt |
chiếc |
13.000.000 |
||||
11 |
Bàn làm việc |
Gỗ MFC An Cường |
– Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 150.000đ/md; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 100.000đ/md. |
md |
2.000.000 |
|
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì |
md |
3.000.000 |
||||
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. |
md |
2.100.000 |
||||
12 |
Bàn phấn ≤ 1m + gương |
Gỗ MFC An Cường |
– Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 200.000đ/bộ; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 200.000đ/bộ. |
bộ |
3.600.000 |
|
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì |
bộ |
5.800.000 |
||||
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. |
bộ |
3.500.000 |
||||
13 |
Bàn phấn ≤ 1,2m + gương |
Gỗ MFC An Cường |
– Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 200.000đ/bộ; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 200.000đ/bộ. |
bộ |
4.000.000 |
|
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì |
bộ |
6.000.000 |
||||
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. |
bộ |
4.000.000 |
||||
14 |
Tabdenuy đầu giường |
Gỗ MFC An Cường |
– Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 100.000đ/chiếc; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 50.000đ/chiếc. |
chiếc |
1.000.000 |
|
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì |
chiếc |
2.000.000 |
||||
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. |
chiếc |
1.000.000 |
||||
15 |
Quầy Bar, quầy lễ tân |
Gỗ MFC An Cường |
– Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 200.000đ/md; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 100.000đ/md. |
md |
3.000.000 |
|
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì |
md |
4.500.000 |
||||
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. |
md |
3.000.000 |
||||
16 |
Quầy Bar, quầy lễ tân. |
Gỗ MFC An Cường |
– Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 200.000đ/md; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 100.000đ/md. |
md |
3.000.000 |
|
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì |
md |
6.000.000 |
||||
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. |
md |
3.500.000 |
||||
17 |
Đợt trang trí |
Gỗ MFC An Cường |
– Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 50.000đ/md; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 50.000đ/md. |
md |
300.000 |
|
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì |
md |
450.000 |
||||
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. |
md |
300.000 |
||||
18 |
Giá sách có cánh |
Gỗ MFC An Cường |
– Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 150.000đ/m2; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 100.000đ/m2. |
m2 |
2.000.000 |
|
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì |
m2 |
3.200.000 |
||||
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. |
m2 |
2.000.000 |
||||
19 |
Giá sách không cánh |
Gỗ MFC An Cường |
– Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 150.000đ/m2; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 100.000đ/m2. |
m2 |
1.700.000 |
|
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì |
m2 |
3.100.000 |
||||
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. |
m2 |
1.800.000 |
||||
20 |
Bàn ăn 6 chỗ |
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì |
– Đơn giá có thể thay đổi theo thiết kế cụ thể. |
chiếc |
5.700.000 |
|
21 |
Ghế ăn |
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì |
– Đơn giá có thể thay đổi theo thiết kế cụ thể. |
chiếc |
1.100.000 |
|
22 |
Vách ốp gỗ phẳng 1 mặt |
Gỗ MFC An Cường |
– Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 100.000đ/m2; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 50.000đ/m2. |
m2 |
600.000 |
|
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. |
m2 |
700.000 |
||||
23 |
Vách gỗ phẳng 2 mặt |
Gỗ MFC An Cường |
– Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 200.000đ/m2; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 100.000đ/m2. |
m2 |
1.000.000 |
|
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. |
m2 |
1.100.000 |
||||
24 |
Ốp gỗ trên trần nhà |
Gỗ MFC An Cường |
– Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 100.000đ/m2; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 50.000đ/m2. |
m2 |
1.000.000 |
|
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. |
1.100.000 |
|||||
25 |
Cánh cửa |
Gỗ MFC An Cường |
– Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 100.000đ/m2; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 50.000đ/m2. |
m2 |
850.000 |
|
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. |
1.000.000 |
|||||
26 |
Khuôn cửa đơn |
Gỗ MFC An Cường |
– Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 40.000đ/md; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 20.000đ/md. |
md |
220.000 |
|
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. |
220.000 |
|||||
27 |
Khuôn cửa kép |
Gỗ MFC An Cường |
– Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 50.000đ/md; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 30.000đ/md. |
md |
280.000 |
|
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. |
300.000 |
|||||
28 |
Nẹp khuôn cửa |
Gỗ MFC An Cường, Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. |
– Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 10.000đ/md; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 5.000đ/md. |
md |
40.000 |
|